Hướng dẫn cách thao tác với phím Shift, Alt trong Excel đơn giản với những thao tác rất dễ dàng. Bài viết ngay sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn sử dụng những phím đơn trong bài viết bên dưới nhé.
Tham khảo thêm
- Hướng dẫn cách thao tác với phím Ctrl trong Excel
- Cách thao tác với các phím đơn trong Mircrosoft Word
Hướng dẫn cách thao tác với phím Shift, Alt trong Excel
Thao tác với phím Shift trong Excel
PHÍM TẮT
|
CHỨC NĂNG
|
|
---|---|---|
Shift + F10
|
Mở menu chuột phải
|
|
Shift + Tab
|
Có tác dụng di chuyển tới ô trước đó trong Excel hoặc tùy chọn trước đó trong hộp thoại.
|
|
Shift + F2
|
Thêm hoặc là chỉnh sửa nhận xét trong ô
|
|
Shift + Phím mũi tên
|
Mở rộng vùng chọn ô
|
|
Shift + Enter
|
Hoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên.
|
|
Shift + Phím cách
|
Bôi đen cả hàng trong một trang tính
|
|
Shift + F9
|
Tính toán trang tính hiện tại.
|
|
Shift + F3
|
Thực hiện chèn hàm
|
Thao tác với phím Alt trong Excel
PHÍM TẮT
|
CHỨC NĂNG
|
|
---|---|---|
Alt + H
|
Đi đên Tab HOME.
|
|
Atl + P
|
Di chuyển đến tab Page Layout
|
|
Alt + N
|
Đến Tab INSERT
|
|
Atl + A
|
Đi đến tab DATA
|
|
Alt + W
|
Đi đến tab VIEW
|
|
Alt + M
|
Đi đến tab Fomulas (tab công thức)
|
|
Alt + F
|
Mở cửa sổ Office Button
|
|
Alt + R
|
Di chuyển đến tab Review
|
|
Alt + Page Down
|
Di chuyển một màn hình sang phải trong Excel.
|
|
Alt + Page Up
|
Di chuyển một màn hình sang trái trong trang tính.
|
|
Alt + F11
|
Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications.
|
|
ALT + Enter
|
Xuống dòng trong một ô.
|
|
Alt + F8
|
Tạo, chạy, chỉnh sửa hoặc xóa macro.
|
Mong rằng những chia sẻ về bài viết ” Hướng dẫn cách thao tác với phím Shift, Alt trong Excel ” trên sẽ giúp cho bạn một phần nào đó. Xin chân thành cảm ơn bạn khi đã xem hết bài viết này.